CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
eY
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
( Số: 0326A/ĐC-TNC)
1. Đề cương này trình bày phương pháp thí nghiệm cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục cho cọc bê tông ly tâm PHC D300A, M800 tại:
- Công trình: ADV House
- Hạng mục: Thí Nghiệm Nén Tĩnh PHC D300A, M800
- Địa điểm: Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chi Minh
2. Đề cương này được lập dựa theo tiêu chuẩn TCVN 9393:2012.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng…. năm 2023
Người lập |
|
Nguyễn Kế Tá |
CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐV TƯ VẤN THIẾT KẾ |
ĐV TƯ VẤN GIÁM SÁT |
|
|
|
|
|
ĐV THI CÔNG |
ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM |
||
|
|
||
MỤC LỤC |
1. GIỚI THIỆU
2. CƠ SỞ LẬP ĐỀ CƯƠNG
3. ĐẶC ĐIỂM CỌC THÍ NGHIỆM
4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
5. NHÂN SỰ THỰC HIỆN
6. QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM
7. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
8. CÁC YÊU CẦU CHUNG
9. CÔNG TÁC AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PCCC TẠI CÔNG TRÌNH
Phụ Lục:
- Mẫu biểu ghi số liệu hiện trường
- Giấy phép đăng ký kinh doanh, Chứng nhận LAS-XD 1517, ISO 9001:2015
- Chứng chỉ thí nghiệm viên ( có thể thay đổi so với đình kèm theo đề cương ban đầu, nhưng phải có kiểm định công chứng đi kèm trước khi tiến hành thí nghiệm)
- Các giấy chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị (có thể thay đổi so với đình kèm theo đề cương ban đầu, nhưng phải có kiểm định công chứng đi kèm trước khi tiến hành thí nghiệm)
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM |
CỌC – PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG BẰNG TẢI TRỌNG TĨNH ÉP DỌC TRỤC |
(TCVN 9393 : 2012) |
- GIỚI THIỆU
- Công trình: ADV House
- Hạng mục: Thí Nghiệm Nén Tĩnh PHC D300A, M800
- Địa điểm: Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chi Minh
Theo yêu cầu của Chủ đầu tư và đơn vị thiết kế tiến hành thử tải tĩnh ép dọc trục nhằm xác định khả năng chịu tải thực tế của cọc qua đó đánh giá khả năng làm việc lâu dài cho kết cấu móng công trình.
2. CƠ SỞ LẬP ĐỀ CƯƠNG
- Căn cứ Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam TCVN 9394: 2012: Đóng và Ép cọc - Thi công và nghiệm thu
- Căn cứ Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam TCVN 9393 : 2012“ Cọc – phương pháp thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng ép dọc trục”.
- ĐẶC ĐIỂM CỌC THÍ NGHIỆM
STT |
Vị trí cọc thí nghiệm |
Đường kính cọc (mm) |
Chiều dài thiết kế (m) |
Tải trọng (Tấn) |
Số lượng cọc thử ( Cọc) |
|
Tải trọng thiết kế (Ptk) |
Tải trọng thí nghiệm (Ptn) |
|||||
1 |
Theo bản vẽ thiết kế quy định |
D300A,M800 |
13.0 |
50 |
100 |
01 |
- Vị trí cọc thí nghiệm: Theo bản vẽ thiết kế đã được duyệt.
- Loại cọc thí nghiệm: Cọc bê tông ly tâm PHC D300A, M800
- Thi công theo tiêu chuẩn TCVN: 9394: 2012: Đóng và Ép cọc - Thi công và nghiệm thu.
- Phương pháp thí nghiệm cọc: Cọc – Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục (TCVN 9393 : 2012).
4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠI DỰ ÁN
HỆ ĐỐI TRỌNG:
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Vật liệu |
Bê tông cốt thép |
2 |
Kích thước (dài, rộng, cao) |
(3.5 * 0.9 * 0.9)m |
3 |
Trọng lượng |
Tư 3.5 tấn 5.0 tấn/ cục |
4 |
Nơi sản xuất |
Việt Nam |
HỆ DẦM PHỤ:
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Vật liệu |
Thép cường độ cao được gia cường |
2 |
Kích thước(dài, rộng, cao) |
(9.0*0.3*0.7)m |
3 |
Trọng lượng |
Từ 1 đến 2 tấn/ thanh |
4 |
Số lượng |
02 thanh |
5 |
Nơi sản xuất |
Trung Quốc – Việt Nam |
HỆ DẦM CHÍNH:
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Vật liệu |
Thép cường độ cao được gia cường |
2 |
Kích thước(dài, rộng, cao) |
(1.2*0.20*0.20)m |
3 |
Trọng lượng |
500kg/ cây |
4 |
Số lượng |
01 cây |
5 |
Nơi sản xuất |
Việt Nam |
HỆ THỐNG GIA TẢI ( KÍCH THỦY LỰC):
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Tên kích |
Kích thủy lực 250 tấn |
2 |
Khả năng tạo tải tối đa |
250 tấn |
3 |
Đường kính bitton |
220mm |
4 |
Hành trình bitton |
150mm |
5 |
Số lượng |
01 kích |
6 |
Nơi sản xuất |
Nga |
HỆ THỐNG ĐO LỰC ( ĐỒNG HỒ ÁP LỰC)
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Kiểu |
Lò xo ống |
2 |
Giới hạn đo |
(0 đến 600)kg/cm2 |
3 |
Giá trị vạch chia nhỏ nhất |
10kg/cm2 |
4 |
Số lượng |
01 cái |
5 |
Nơi sản xuất |
Nhật bản |
HỆ THỐNG ĐO CHUYỂN VỊ (ĐỒNG HỒ ĐO CHUYỂN VỊ LÚN)
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Kiểu |
Lò xo ống |
2 |
Phạm vi đo |
0÷50mm |
3 |
Giá trị vạch chia nhỏ nhất |
0.01mm |
4 |
Số lượng |
04 cái/bộ |
5 |
Nơi sản xuất |
Nhật bản |
HỆ THỐNG BƠM THỦY LỰC:
Số TT |
Đặc trưng kỹ thuật |
|
1 |
Kiểu |
Bơm điện - Bơm tay |
2 |
Khả năng tạo áp |
(600)kg/cm2 |
3 |
Lưu lượng bơm tối đa |
1 – 1.1lít/phút |
4 |
Số lượng |
01 chiếc |
5 |
Nơi sản xuất |
Trung Quốc |
HỆ THỐNG DẦM CHUẨN - CHÂN ĐÓNG